Chính sách CSKH (chăm sóc khách hàng ) áp dụng tháng 6/ 2016
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT CSKH
- Thủ tục giấy tờ
1. Điều kiện chung:
Cá nhân: CMND của chủ hợp đồng / hộ chiếu của người nước ngoài & hợp đồng (nếu có). Doanh nghiệp: Giấy giới thiệu, CMND của người được giới thiệu & hợp đồng (nếu có).
Lưu ý:
Đối với trường hợp Khách hàng cá nhân thiếu CMND/hộ chiếu có thể thay bằng 02 hóa đơn cước thanh toán của tháng gần nhất hoặc hộ khẩu có tên chủ hợp đồng hoặc bằng lái xe
Đối với trường hợp Khách hàng doanh nghiệp: Không thể thiếu giấy giới thiệu.
Trường hợp cá nhân đại diện thực hiện thủ tục không phảichủ hợp đồng phải phô tô CMND/ giấy tờ chứng minh quan hệ với CHĐ
2. Hướng dẫn cách lưu và kiểm tra giấy tờ:
STT |
Trường hợp |
Kiểm tra |
Photo |
1 |
Chính chủ hợp đồng |
Kiểm tra CMND gốc và Giấy giới thiệu( nếu là Doanh nghiệp) |
Không cần phô tô |
2 |
Không chính chủ hợp đồng |
Kiểm tra CMND gốc (hoặc giấy tờ chứng minh quan hệ với CHĐ) và Giấy giới thiệu( nếu là Doanh nghiệp) |
Phô tô CMND chủ hợp đồng và người đại diện làm thủ tục |
3 |
Chuyển Chủ sở hữu |
Kiểm tra CMND gốc |
Phô tô CMNDchủ hợp đồng cũ và chủ hợp đồng mới |
- Chính sách
Chính sách áp dụng chung trên toàn quốc
Các trường hợp đặc biệt khác chính sách phải có sự đồng ý của BGĐ CN, BGĐ Trung tâm Chăm sóc khách hàng
ĐIỀU 1: CHÍNH SÁCH VỀ THIẾT BỊ.
Quy định chung:
FPT Telecom trang bị thiết bị (Modem/Converter) cho khách hàng trong thời gian sử dụng dịch vụ và sẽ được thu hồi khi hợp đồng giữa FPT Telecom và khách hàng chấm dứt. Trong trường hợp thiết bị bị mất hoặc bị hỏng không thể phục hồi (nguyên nhân do khách hàng), khách hàng phải bồi thường giá trị của thiết bị theo quy định.
Thiết bị được bảo hành 12 tháng; Với các gói từ Business trở lên (thuộc hạ tầng PON và FTTH (AON), FPT bảo hành miễn phí trong suốt quá trình sử dụng dịch vụ
Đối với thiết bị nộp lại, thiết bị phải trùng với số MAC được ghi nhận trên hệ thống. Chấp nhận thiết bị đã hư hỏng;
Đối với nguyên nhân thiết bị bị sét đánh, do nhà cung cấp xác định, khách hàng sẽ được đổi thiết bị tương đương. Việc đổi thiết bị tương đương không quá 02 lần/năm đối với mỗi khách hàng;
Mỗi Khách hàng chỉ được đổi thay thế/ nâng cấp thiết bị theo chương trình ưu đãi 01 lần/ 12 tháng tính từ thời điểm tham gia ưu đãi gần nhất.
Thiết bị ngoài (là thiết bị không do FPT trang bị khi hòa mạng mới): Khách hàng đổi thay thế/nâng cấp thiết bị với giá ưu đãi 2;
Chính sách ưu đãi về thiết bị trong bảng giá 01, bảng giá 02 và bảng giá thiết bị đã qua sử dụng áp dụng cho tất cả các Khách hàng sử dụng dịch vụ : Khách hàng sử dụng dịch vụ TV Only, Internet, Internet+Tivi
Các trường hợp đổi thay thế/ nâng cấp thiết bị, khác thiết bị ban đầu KH đang sử dụng: áp dụng các chính sách theo Điều 1.
1.1 Bảng giá thiết bị mới:
- Bảng giá 01:
Thiết bị |
Giá ưu đãi (VNĐ) |
Giá niêm yết (VNĐ) |
|
Ưu đãi 1 |
Ưu đãi 2 |
||
Modem 1 cổng |
250,000 |
400,000 |
600,000 |
Modem wifi 1 cổng |
400,000 |
600,000 |
1,000,000 |
Modem 4 cổng |
350,000 |
550,000 |
800,000 |
Modem wifi 4 cổng |
550,000 |
750,000 |
1,300,000 |
Modem VDSL 4 cổng |
900,000 |
1,100,000 |
1,600,000 |
Modem VDSL wifi 4 cổng |
1,100,000 |
1,500,000 |
2,200,000 |
Modem FTTH TP-Link 741ND |
250,000 |
400,000 |
800,000 |
Converter + Module quang |
600,000 |
800,000 |
1,600,000 |
Modem FTTH TPLink 470+ |
500,000 |
800,000 |
1,600,000 |
Modem FTTH TPLink 480+ |
900,000 |
1,200,000 |
1,800,000 |
Modem FTTH Wifi 4 cổng |
900,000 |
1,200,000 |
1,800,000 |
Modem Draytek Vigor 291x |
2,200,000 |
2,500,000 |
3,700,000 |
Modem Draytek Vigor 292x |
2,600,000 |
3,200,000 |
4,800,000 |
Modem PON G93 |
900,000 |
1,200,000 |
1,800,000 |
Modem PON G97-D2 |
900,000 |
1,200,000 |
1,800,000 |
Modem TL-WDR3500 |
600,000 |
800,000 |
1,600,000 |
Modem TL-WDR3600 |
1,000,000 |
1,400,000 |
2,100,000 |
ONU 97C1(tương tự converter trên hạ tầng FTTH cũ), sử dụng trên hạ tầng PON |
700,000 |
900,000 |
1,400,000 |
Modem TP-Link WR841ND/840ND |
250,000 |
400,000 |
800,000 |
Modem ADSL2+ 4 port wifi – HG531 |
550,000 |
750,000 |
1,300,000 |
Modem TP-Link Archer C2 |
700,000 |
900,000 |
1,600,000 |
Modem Vigor V300B |
6,000,000 |
8,000,000 |
12,000,000 |
Modem Vigor 2960X |
17,400,000 |
22,000,000 |
34,800,000 |
Modem TL-WDR4300 |
1,100,000 |
1,400,000 |
2,200,000 |
Bảng giá 02:
Thiết bị |
Giá ưu đãi (VNĐ) |
Giá niêm yết (VNĐ) |
|
Ưu đãi 1 |
Ưu đãi 2 |
||
Nguồn Modem TP-Link |
50,000 |
50,000 |
100,000 |
Nguồn Modem loại khác |
100,000 |
100,000 |
200,000 |
(*) FPT HD Box+ remote |
600,000 |
1,100,000 |
1,100,000 |
Remote HD Box |
100,000 |
100,000 |
200,000 |
Dây cáp AV |
20,000 |
20,000 |
50,000 |
Lưu ý :
Thiết bị ở Bảng giá 02 KHÔNG được khấu trừ vào cước sử dụng Giá thiết bị chưa bao gồm 10% VAT
1.2 Bảng giá thiết bị đã qua sử dụng
Modem dành cho hạ tầng xDSL: 100.000 VNĐ/chiếc Modem dành cho hạ tầng PON: 300.000 VNĐ/chiếc Converter + Module quang : 500.000 VNĐ/bộ
Lưu ý:
Không áp dụng cho Modem Draytek Vigor, FTTH ( AON) , VDSL
Khách hàng cá nhân được khấu trừ vào cước sử dụng hàng tháng. Khách hàng doanh nghiệp không áp dụng khấu trừ vào cước sử dụng
Thiết bị được bảo hành 12 tháng; Giá thiết bị chưa bao gồm 10% VAT
1.3 Chính sách đổi thiết bị cùng hạ tầng ( Hạ tầng xDSL, hạ tầng PON)
Hạ tầng xDSL là: Là hạ tầng gồm dịch vụ xDSL và VDSL Hạ tầng PON là: Là hạ tầng quang (quang mới/FTTH)
Nội dung |
Doanh nghiệp |
Cá nhân |
Đổi thay thế, nâng cấp thiết bị. |
i 2 và không được khấu trừ tiền hàng tháng. |
§ Nếu khách hàng nộp lại thiết bị cũ cho FPT, khách hàng được đổi thiết bị và nôp cọc số tiền tương đương với giá ưu đãi 1 và được hưởng phần tiền khấu trừ hàng tháng vào cước sử dụng internet§ Nếu khách hàng không nộp lại thiết bị cũ cho FPT, khách hàng được đổi thiết bị và nộp cọc số tiền tương đương với giá ưu đãi 2 và được hưởng phần tiền khấu trừ hàng tháng vào cước sử dụng internet |
Đổi, cung cấp thêm thiết bị cho khách hàng đang dùng Internet đăng ký thêm truyền hình |
Chỉ áp dụng cho các trường hợp khách hàng đang sử dụng modem 1 port, 1 port wifi hoặc 2 port§ Nếu khách hàng dùng modem 1 port:ü Đổi miễn phí sang modem 4 portü Hoặc đổi miễn phí sang 4 port wifi ( trong trường hợp hết loại 4 port )§ Nếu khách hàng dùng modem 1 port wifi:ü Cung cấp miễn phí thêm 1 modem 4 portü Hoặc đổi miễn phí modem 4 port wifi§ Nếu khách hàng dùng modem 2 port wifi:ü Đổi miễn phí modem 4 port wifi |
|
Đổi thiết bị trong hạ tầng ePON |
§ Thu hồi thiết bị cũ§ Cung cấp miễn phí thiết bị mới |
Lưu ý:
- Khách hàng cá nhân nộp cọc đổi thiết bị được khấu trừ tối thiểu 50.000 VNĐ vào cước tháng sử dụng. Đối với các thiết bị có giá trị từ 900.000 VNĐ (Bảng giá 01), được khấu trừ 100.000 VNĐ vào cước tháng sử dụng; thiết bị có giá trên 1.800.000 VNĐ (Bảng giá 01), được khấu trừ tối thiểu 150.000 VNĐ cho đến hết số tiền nộp cọc thiết bị.
- Thời gian khấu trừ cước tối đa không quá 18 tháng
VD: Khách hàng đổi ưu đãi Modem Draytek Vigor 292x giá 3.200K, được khấu trừ 180K trong 17T và 140K trong tháng thứ 18.
1.4 Chính sách đổi thiết bị khác hạ tầng
v Đổi thiết bị từ hạ tầng xDSL sang hạ tầng PON
Thiết bị của khách hàng |
Thiết bị PON |
Phí đổi thiết bị |
Modem ADSL 4 cổng Modem ADSL wifi 1 cổng |
Modem FTTH không wifi |
Miễn phí |
Modem ADSL wifi 4 cổng |
Modem FTTH wifi |
Miễn phí |
Modem ADSL wifi 1 cổng Modem ADSL 4 cổng |
Modem FTTH wifi 4 cổng |
200,000 |
Modem ADSL 1 cổng |
Modem FTTH |
100,000 |
Modem ADSL 1 cổng |
Modem FTTH wifi |
300,000 |
- Thiết bị PONÁp dụng tại khu vực CHƯA CÓ chính sách Swap Thu hồi thiết bị cũ:
Phí đổi thiết bị
Modem FTTH
200,000
Modem FTTH wifi
300,000
Không thu hồi được thiết bị:
Lưu ý :
Phí đổi thiết bị được khấu trừ 50.000VNĐ/tháng vào cước phí internet
Ưu tiên áp dụng theo chính sách ưu đãi chuyển đổi thiết bị khi triển khai tại từng khu vực (nếu có)
1.4.2 Áp dụng tại khu vực CÓ chính sách Swap
Với khách hàng chuyển địa điểm và Khôi phục tại hạ tầng đã swap:
Nếu thu hồi thiết bị: Đổi thiết bị modem PON và không thu phí chênh lệch như Mục A Nếu không thu hồi thiết bị: Thu phí chênh lệch như mục A
1.4.3 Đổi thiết bị từ hạ tầng PON sang hạ tầng xDSL:
Thu hồi lại thiết bị modem PON
Trường hợp khách hàng đã nộp lại thiết bị: FPT hoàn ứng lại thiết bị tương tương
Trường hợp khách hàng không bàn giao thiết bị: Khách hàng mua thiết bị theo giá ưu đãi 2 quy định tại
bảng giá 01 hoặc theo bảng giá thiết bị đã qua sử dụng
- Các trường hợp đặc biệt:
- Khách hàng muốn đổi sang modem wifi 1 cổng đã qua sử dụng
Điều kiện:
FPT còn modem wifi 1 port đã qua sử dụng; Khách hàng đang sử dụng đường truyền của FPT.
Biểu phí:
Thiết bị của khách hàng |
Phí đổi thiết bị |
Modem cũ của khách hàng có giá trị thấp hơn modem wifi 1 cổng |
50,000VND |
Modem cũ của khách hàng có giá trị cao hơn modem wifi 1 cổng |
Miễn phí |
Khách hàng đang trả trước 6 tháng, 12 tháng |
Miễn phí |
Lưu ý:
Mỗi khách hàng chỉ được đổi thiết bị một lần
Bảo hành tính theo thời gian còn lại của thiết bị cũ
v Khách hàng mới nghiệm thu hòa mạng/nâng cấp cùng hạ tầng trong vòng 07 ngày
Điều kiện
Kể từ ngày khách hàng ký nghiệm thu hòa mạng mới/nâng cấp và đã được FPT bàn giao thiết bị trong thời gian 07 ngày khách hàng có nhu cầu đổi lấy thiết bị khác;
Khách hàng sẽ được đổi thiết bị dựa trên giá chênh lệch phí hòa mạng và thiết bị theo chính sách bán mới hoặc nâng cấp do BDD ban hành.
Lưu ý:
Nếu vấn đề phát sinh do chủ quan phía khách hàng thì ngoài phí chênh lệch cần thiết, khách hàng phải đóng thêm 50,000 VNĐ.
Thiết bị đổi là thiết bị mới
ĐIỀU 2. CHÍNH SÁCH CHUYỂN ĐỔI NỘI DUNG HỢP ĐỒNG INTERNET
- Quy định chung
Khách hàng phải thanh toán cước đến thời điểm đăng ký chuyển đổi
Tại một thời điểm khách hàng chỉ được áp dụng 01 chương trình khuyến mại, số tiền khuyến mại được trừ vào cước sử dụng hàng tháng. Riêng trường hợp nộp cọc thiết bị sẽ được áp dụng như chương trình khuyến mại thứ hai.
Không áp dụng chuyển gói dịch vụ sang các gói dịch vụ đã ngưng cung cấp tại thời điểm hiện hành hoặc các gói dịch vụ không cho áp dụng tại từng khu vực
Thay đổi đồng thời 02 nội dung trở lên tại Điều 2: Áp dụng một mức phí cao nhất trong các nội dung thay đổi
Bảng giá chưa bao gồm 10% VAT
Lưu ý: Các khoản tiền khuyến mại sẽ truy thu những tháng còn lại trong tài khoản và được quy đổi thành tiền bồi thường nếu khách hàng vi phạm cam kết sử dụng.
2.2 Chuyển đổi gói dịch vụ
- Hạ tầng xDSL
Mục |
Nội dung |
Chính sách áp dụng |
1 |
Chuyển gói dịch vụ từ gói có phí thuê bao hàng tháng thấp LÊN gói có phí thuê bao hàng tháng cao hơn |
§ Miễn phí chuyển dịch vụ§ Hưởng giá khuyến mại theo chính sách quy hoạch gói dịch vụ |
2 |
Chuyển gói dịch vụ từ gói có phí thuê bao hàng tháng cao hơn XUỐNG gói có phí thuê bao hàng tháng thấp hơn |
§ Phí chuyển đổi dịch vụ xDSL: 100.000 VNЧ Hưởng giá khuyến mại theo chính sách quy hoạch gói dịch vụ tại thời điểm chuyển đổi |
v Trường hợp đặc biệt:
Khi khách hàng chuyển từ VDSL sang ADSL ( thuộc hạ tầng xDSL):
Thu hồi modem cũ. Trường hợp không thể thu hồi modem: Khách hàng mua modem theo giá ưu đãi 2 bảng giá 01 hoặc theo bảng giá thiết bị đã qua sử dụng
Cho mượn modem ADSL.
Hưởng giá khuyến mại tương tự đăng ký mới tại thời điểm chuyển đổi
2.2.2 Hạ tầng PON
Mục |
Nội dung |
Chính sách áp dụng |
1 |
Chuyển gói dịch vụ từ gói có phí thuê bao hàng tháng thấp LÊN gói có phí thuê bao hàng tháng cao hơn |
Miễn phí chuyển dịch vụ |
Hưởng giá khuyến mại theo chính sách quy hoạch gói dịch vụ tại thời điểm chuyển đổi |
||
2 |
Chuyển gói dịch vụ từ gói có phí thuê bao hàng tháng cao hơn XUỐNG gói có phí thuê bao hàng tháng thấp hơn |
§ Phí chuyển đổi dịch vụ trong các gói F: 100.000 VNЧ Phí chuyển đổi dịch vụ từ các gói cao xuống ĐẾN gói Bussines: 200.000VNЧ Phí chuyển đổi dịch vụ từ các gói cao xuống QUA gói Bussines: 300.000VNĐHưởng giá khuyến mại theo chính sách quy hoạch gói dịch vụ tại thời điểm chuyển đổi. |
- Chuyển đổi khác hạ tầng (Chuyển đổi hợp đồng từ hạ tầng xDSL lên hạ tầng PON/FTTH(AON) Kết hợp cùng chính sách upgrade/downgrade của Trung tâm Phát triển kinh doanh tại thời điểm chuyển đổi. Chính sách giá cước và phí hòa mạng: Áp dụng theo chương trình bán hàng tại thời điểm khách hàng làm thủ tục chuyển đổi
2.2.3.1 Chuyển đổi hợp đồng từ hạ tầng xDSL lên hạ tầng PON áp dung cho khu vực chuyển đổi hạ tầng Swap
Áp dụng theo chính sách chuyển đổi/nâng cấp của BDD tại thời điểm chuyển đổi
Áp dụng theo Quyết định gói cước chuyển đổi hạ tầng: Chuyển đổi miễn phí hạ tầng, đường dây, thiết bị cho các khách hàng đang sử dụng dịch vụ truy nhập Internet của FPT Telecom trên công nghệ cáp đồng (xDSL) sang công nghệ cáp quang (Fiber)
2.2.3.2 Chuyển đổi hợp đồng từ xDSL lên PON/ FTTH (AON) và ngược lại. Áp dụng cho khu vực CHƯA Swap và có hạ tầng PON/ FTTH (AON):
Trường hợp 1: Điều kiện đối với khách hàng chỉ chuyển gói dịch vụ
Thu phí thiết bị chuyển đổi( theo bảng giá tại điều 1, khoản 1.4 mục A)
Thu phí chuyển đổi : ¼ phí hòa mạng tại thời điểm chuyển đổi –
Nâng gói dịch vụ lên ít nhất một bậc.
Trường hợp 2: Điều kiện đối với khách hàng chuyển gói dịch vụ VÀ chuyển khác địa điểm
Thu phí thiết bị chuyển đổi ( theo bảng giá tại điều 1, khoản 1.4 mục A)
Thu phí chuyển đổi : ½ phí hòa mạng tại thời điểm chuyển đổi( Thay đổi vị trí khác địa chỉ): Phí chuyển đổi ½ phí hòa mạng( ví dụ: – – tại thời điểm chuyển đổi
Nâng gói dịch vụ lên ít nhất một bậc.
2.2.3.3 Chi tiết gói cước quy hoạch: Nguyên tắc chung:
ST T |
Hạ tầng |
Áp dụng |
Gói Hợp đồng |
Gói tính cước |
Nâng cấp lần 1 |
Cước cũ (B) |
Nâng cấp lần 2 |
Tạo PK S |
Giá cước mới |
Ghi chú |
1 |
ADSL |
CN |
MegaSave |
– |
ADSL-F6 |
– |
– |
Giữ nguyên |
||
2 |
ADSL |
CN |
MegaYou |
– |
ADSL-F6 |
≥ 260 |
FTTH-F5 |
Có |
Giữ nguyên |
3 |
ADSL |
CN |
MegaME |
– |
ADSL-F6 |
260 ≤ (B) <320 |
FTTH-F5 |
Có |
Giữ nguyên |
KS, TK NotOK, chuyển về ADSL-F6, cước (B)=260 |
(B) ≥ 320 |
FTTH-F4 |
Có |
Giữ nguyên |
|||||||
4 |
ADSL |
CN |
Khác |
– |
ADSL-F6 |
(B) so ≥ ListPrice(**) |
FTTH-F(x-1)(*) |
Có |
Tham khảo cước list |
KS, TK NotOK, chuyển về ADSL-F6, cước (B)=260 |
5 |
FTTH |
CN |
MegaSave; FiberSave |
– |
FTTH-F6 |
– |
– |
– |
Giữ nguyên |
|
6 |
FTTH |
CN |
MegaYou, FiberYou |
– |
FTTH-F6 |
≥ 260 |
FTTH-F5 |
– |
Giữ nguyên |
|
7 |
FTTH |
CN |
MegaMe, FiberMe |
– |
FTTH-F6 |
260 ≤ (B) <320 |
FTTH-F5 |
– |
Giữ nguyên |
|
(B) ≥ 320 |
FTTH-F4 |
– |
Giữ nguyên |
|||||||
8 |
FTTH |
CN |
Khác |
– |
FTTH-F6 |
(B) so ≥ với ListPrice(**) |
FTTH-F(x-1)(*) |
– |
Tham khảo cước list |
|
9 |
FTTH |
CN |
FiberHome |
– |
FTTH-F3 |
440 ≤ (B) <480 |
FTTH-F2 |
– |
Giữ nguyên |
|
10 |
FTTH |
CN |
FiberHome |
– |
FTTH-F3 |
(B) ≥ 480 |
FiberBusiness |
– |
Giữ nguyên |
|
11 |
FTTH |
CN |
FiberFamil y |
– |
FTTH-F2 |
(B) ≥ 480 |
FiberBusiness |
– |
Giữ nguyên |
|
12 |
FTTH |
HNI, SGN |
– |
MegaSave; FiberSave |
FTTH-F6 |
– |
– |
– |
Giữ nguyên |
|
13 |
FTTH |
HNI, SGN |
– |
MegaYou, FiberYou |
FTTH-F5 |
– |
– |
– |
Giữ nguyên |
|
14 |
FTTH |
HNI, SGN |
– |
MegaMe, FiberMe |
FTTH-F4 |
– |
– |
– |
Giữ nguyên |
|
15 |
FTTH |
HNI, SGN |
– |
FiberHome |
FTTH-F3 |
440 ≤ (B) <480 |
FTTH-F2 |
– |
Giữ nguyên |
|
(B) ≥ 480 |
FiberBusiness |
– |
Giữ nguyên |
|||||||
16 |
FTTH |
HNI, SGN |
– |
FiberFamil y |
FTTH-F2 |
(B) ≥ 480 |
FiberBusiness |
– |
Giữ nguyên |
|
17 |
FTTH |
HNI, SGN |
– |
Khác |
FTTH- F(x-1) (*) |
(B) so ≥ với ListPrice(**) |
– |
– |
Tham khảo cước list |
Tên gói (*) | ListPrice (**) | ||||||
FiberBusiness | |||||||
F2 | 480 | ||||||
F3 | 440 | ||||||
F4 | 380 | ||||||
F5 | 320 | ||||||
F6 | 260 | ||||||
F7 | 200 | ||||||
Gói dịch vụ cũ | Download | Upload | Nâng cấp lần 1 | Nâng cấp lần 2 | |||
ADSL – FullLITE – Flat | 6,144 | 640 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) | |||
ADSL – FullLITE2+ – Flat | 10,240 | 840 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) | |||
ADSL – FullME – Flat | 8,192 | 768 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) | |||
ADSL – FullME+ – Flat | 8,192 | 1,024 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) | |||
ADSL – FullME+2+ – Flat | 12,288 | 1,024 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) | |||
ADSL – FullTriplePLAY – Flat | 8,192 | 1,024 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) | |||
ADSL – FullTriplePLAY2+ – Flat | 12,288 | 1,024 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) | |||
ADSL – FullYOU+ – Flat | 8,192 | 768 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) | |||
ADSL – FullYOU+2+ – Flat | 12,288 | 840 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) | |||
ADSL – MegaBIZ – Flat | 8,192 | 640 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) |
ADSL – MegaBIZ – Volume | 8,192 | 640 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) |
ADSL – MegaDREAM – Flat | 8,192 | 768 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) |
ADSL – MegaDREAM2+ – Flat | 12,288 | 840 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) |
ADSL – MegaHOME – Flat | 2,048 | 256 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) |
ADSL – MegaHOME – Volume | 2,048 | 256 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) |
ADSL – MegaLITE – Flat | 3,072 | 512 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) |
ADSL – MegaLITE2+ – Flat | 10,240 | 840 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) |
ADSL – MegaMAX – Flat | 8,192 | 768 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) |
ADSL – MegaME – Flat | 10,752 | 768 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (**) |
ADSL – MegaME – Volume | 10,752 | 768 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (**) |
ADSL – MegaME+ – Flat | 8,192 | 1,024 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (**) |
ADSL – MegaME+2+ – Flat | 12,288 | 840 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (**) |
ADSL – MegaME2+ – Flat | 12,288 | 840 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (**) |
ADSL – MegaNET – Flat | 8,192 | 640 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) |
ADSL – MegaNET – Volume | 8,192 | 640 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) |
ADSL – MegaNET2+ – Flat | 12,288 | 840 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) |
ADSL – MegaOFFICE – Flat | 8,192 | 640 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) |
ADSL – MegaOFFICE – Volume | 8,192 | 640 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) |
ADSL – MegaPLAY | 2,048 | 256 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) |
ADSL – MegaPUBLIC – Flat | 8,192 | 640 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) |
ADSL – MegaPUBLIC2+ – Flat | 12,288 | 840 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) |
ADSL – MegaSAVE – Flat | 5,376 | 512 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) |
ADSL – MegaSAVE – Volume | 5,376 | 512 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) |
ADSL – MegaSAVE+ – Volume | 8,192 | 768 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) |
ADSL – MegaSAVE2+ – Flat | 10,240 | 840 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) |
ADSL – MegaSTYLE – Flat | 6,144 | 640 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) |
ADSL – MegaSTYLE – Volume | 3,072 | 640 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) |
ADSL – MegaSTYLE+ – Flat | 8,192 | 640 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) |
ADSL – MegaSTYLE+ – Volume | 8,192 | 640 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) |
ADSL – MegaSTYLE+2+ – Flat | 10,240 | 840 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) |
ADSL – MegaSTYLE2+ – Flat | 10,240 | 840 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) |
ADSL – MegaW – Flat | 5,120 | 640 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) |
ADSL – MegaWE+ – Flat | 4,096 | 640 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) |
ADSL – MegaWE+2+ – Flat | 12,288 | 840 | ADSL-F6 | |
ADSL – MegaWIFI – Volume | 4,096 | 640 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) |
ADSL – MegaYOU – Flat | 8,602 | 640 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) |
ADSL – MegaYOU – Flat – 6M | 6,144 | 640 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) |
ADSL – MegaYOU – Volume | 8,602 | 640 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) |
ADSL – MegaYOU+ – Flat | 8,192 | 768 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) |
ADSL – MegaYOU+2+ – Flat | 12,288 | 840 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) |
ADSL – MegaYOU2+ – Flat | 10,240 | 840 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) |
ADSL – TriplePLAY – Flat | 8,192 | 1,024 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) |
ADSL – TriplePLAY2+ – Flat | 12,288 | 1,024 | ADSL-F6 | FTTH-Fx (*) |
FTTC – FiberCHome – Flat | 15,360 | 5,120 | FTTH-Fx (*) | |
FTTC – FiberCHomeActive – Flat | 18,432 | 3,072 | FTTH-Fx (*) | |
FTTC – FiberCHomeBasic – Flat | 15,360 | 1,024 | FTTH-Fx (*) | |
FTTC – FiberCPro – Flat | 20,480 | 10,240 | FTTH-Fx (*) | |
FTTH – FiberFamily – Flat | 21,504 | 21,504 | FTTH-F2 | FTTH-Fx (*) |
FTTH – FiberHome – Flat | 16,128 | 16,128 | FTTH-F3 | FTTH-Fx (*) |
FTTH – FiberHome+ – Flat | 15,360 | 15,360 | FTTH-F3 | FTTH-Fx (*) |
FTTH – FiberMAX – Flat | 18,433 | 18,433 | FTTH-Fx (*) | |
FTTH – FiberMe – Flat | 10,752 | 10,752 | FTTH-F4 |
FTTH – FiberNET – Flat | 4,096 | 4,096 | FTTH-Fx (*) | |
FTTH – FiberSave – Flat | 5,120 | 5,120 | FTTH-F6 | |
FTTH – FiberYou – Flat | 8,192 | 8,192 | FTTH-F5 | |
VDSL – iHome – Flat | 12,288 | 3,072 | FTTH-Fx (*) | |
VDSL – iSee – Flat | 15,360 | 1,024 | FTTH-Fx (*) | |
VDSL – iShare – Flat | 15,360 | 3,072 | FTTH-Fx (*) | |
VDSL – iSmart – Flat | 18,432 | 3,072 | FTTH-Fx (*) | |
VDSL – iSpeed – Flat | 12,288 | 1,024 | FTTH-Fx (*) |
(*): ≥ ListPrice -> FTTH-F(x-1) (**):
– 260 ≤ Cước < 320 -> FTTH-F5
– Cước ≥ 320 -> FTTH-F4
2.3 Chuyển đổi địa điểm
Quy định:
Không áp dụng thực hiện thủ tục chuyển địa điểm lắp đặt đồng thời chuyển chủ sở hữu tại cùng thời điểm. Trong thời gian 06 tháng kể từ ngày chuyển địa điểm, Khách hàng không được chuyển chủ sở hữu và ngược lại.
Không áp dụng chuyển địa chỉ khác tỉnh, thành phố
Trong các trường hợp lý do bất khả kháng về hạ tầng mà FPT Telecom không thể cung cấp dịch vụ, khách hàng sẽ được xử lý chuyển đổi sang các dịch vụ phù hợp (FPT cung cấp) hoàn toàn miễn phí.
Mục |
Nội dung |
Thời gian sử dụng liên tục | |
< 12 tháng |
> 12 tháng |
||
Miễn phí CDD cho khách hàng đang trả trước 12 tháng, đã sử dụng trên 8 tháng | |||
Hạ tầng xDSL |
Chuyển địa điểm lắp đặt (Thay đổi vị trí khác địa chỉ) |
§ Thu phí 100.000VNĐ |
§ Miễn phí 01 lần chuyển đổi trong năm (KH hòa mạng mới sử dụng >12 tháng; hoặc tính tròn 12 tháng kể từ ngày chuyển địa điểm miễn phí lần 01)
§ Khách hàng được hưởng khuyến mại giảm cước theo chính sách quy hoạch gói dịch vụ từ thời điểm sử dụng dịch vụ ở địa chỉ mới |
Chuyển địa điểm lắp đặt (Thay đổi vị trí trên cùng địa chỉ) |
|||
Hạ tầng PON |
Chuyển địa điểm lắp đặt (Thay đổi vị trí khác địa chỉ) |
§ Phí CDD: 250.000 (Áp dụng HN và HCM) 150.000 (Áp dụng chi nhánh Tỉnh) |
§ Miễn phí 01 lần chuyển đổi trong năm (KH hòa mạng mới sử dụng >12 tháng; hoặc tính tròn 12 tháng kể từ ngày chuyển địa điểm miễn phí lần 01) § Khách hàng được hưởng khuyến mại giảm cước theo chính sách quy hoạch gói dịch vụ từ thời điểm sử dụng dịch vụ ở địa chỉ mới § Miễn phí CDD (không áp dụng cho trường hợp chuyển đổi khác hạ tầng) |
Chuyển địa điểm lắp đặt (Thay đổi vị trí cùng địa chỉ) | § Phí CDD :
150.000 (Áp dụng HN và HCM) 100.000 (Áp dụng chi nhánh tỉnh) |
2.4 Thanh lý/Tạm ngưng, khôi phục
Mục | Nội dung | Hạn cam kết |
1 |
Tạm ngưng dành cho sinh viên |
Chính sách chung:
§ Phí tạm ngưng: Miễn phí § Thiết bị: FPT Telecom giữ hộ modem cho khách hàng Tạm ngưng Hè, Tết:Thực hiện theo chính sách tại thời điểm đó |
2 |
Thanh lý/Tạm ngưng từ 1 đến 6 tháng |
Khách hàng đang trong hạn cam kết ký mới | Khách hàng đã hết cam kết ký mới và đang hưởng khuyến mại của lần tiếp theo |
§ Thu hồi thiết bị thiết bị FPT đã trang bị (nếu có). Nếu không nộp lại thiết bị
§ Thu phí bồi thường: – ADSL trước 01/01/2014: 500,000VNĐ – ADSL từ 01/01/2014:1.000.000VNĐ – PON/ FTTH (AON): 1.000.000 VNĐ (Từ gói dịch vụ tính cước Family/F2 trở xuống) – PON/FTTH (AON) 5.000.000VNĐ (Từ gói Business trở lên) |
§ Thu hồi thiết bị thiết bị FPT đã trang bị (nếu có). Nếu không nộp lại thiết bị truy thu theo giá thiết bị ưu đãi 2 § Truy thu giá trị tiền khuyến mại những tháng còn lại trong hạn cam kết ( ADSL: Không lớn hơn 500.000 VNĐ; FTTH: Không lớn hơn 5.000.000VNĐ |
||
3 |
Khôi phục dịch vụ |
1. Khách hàng thường:
– Khách hàng chỉ khôi phục và không đăng ký sử dụng thêm dịch vụ § Miễn phí khôi phục § Hưởng chính sách giá cước khuyến mại theo chính sách bán mới tại thời điểm khôi phục § Khách hàng cam kết sử dụng dịch vụ 12 tháng. – Khách hàng khôi phục và đăng ký sử dụng thêm dịch vụ § Khách hàng tạm ngưng/thanh lý đầy đủ thủ tục trên 3 tháng: Khách hàng được hưởng theo chính sách COMBO § Khách hàng tạm ngưng/ thanh lý dưới 3 tháng: Khách hàng được hưởng theo chính sách đăng ký sử dụng thêm dịch vụ 2. Khách hàng là sinh viên § Miễn phí khôi phục, chuyển địa điểm § Hưởng chính sách giá cước khuyến mại theo chính sách bán mới tại thời điểm khôi phục § FPT Telecom bàn giao lại modem cho khách hàng § Nếu khách hàng đăng ký thêm dịch vụ áp dụng khuyến mại như khách hàng thường § Khách hàng cam kết sử dụng dịch vụ 12 tháng. |
Lưu ý:
Phí bồi thường khi Khách hàng tạm ngưng trong vòng 6 tháng: Được chuyển vào tài khoản trả trước cho khách hàng khi khôi phục dịch vụ và khấu trừ vào cước phí internet. Ngoài thời gian này, Phí bồi thường khi Khách hàng tạm ngưng không được chuyển vào tài khoản trả trước.
Khách hàng ở tình trạng đã thanh lý đầy đủ thủ tục có thời gian trên 03 tháng có thể khôi phục dịch vụ hoặc ký hợp đồng mới.
Không áp dụng với các Khách hàng Tivionly
2.5 Chuyển chủ sở hữu
- Phí chuyển đổi: Miễn phí
- Thủ tục:
- Trường hợp 1: Có đủ 2 bên A và bên C qua quầy thực hiện thủ tục. Tiến hành hoàn tất như quy trình đang thực hiện
- Trường hợp 2:
Bước 1. gần nhất/ hóa đơn trả trước.
Bước 2. Tiến hành hoàn tất như quy trình đang thực hiện
Bước 3.
– mẫu được ban hành trên ISO)
- Quy định:
Không áp dụng thực hiện thủ tục chuyển sở hữu đồng thời chuyển địa điểm tại cùng thời điểm;
Trong thời gian 06 tháng kể từ ngày chuyển sở hữu, Khách hàng không được chuyển địa điểm và ngược lại
ĐIỀU 3 . CHÍNH SÁCH HẾT HẠN KHUYẾN MẠI VÀ HẾT HẠN TRẢ TRƯỚC
- Đối với khách hàng ADSL tham gia gia hạn khuyến mại và hết hạn trả trước
Nội dung | 6 tháng | 12 tháng |
1. Gia hạn khuyến mại | Không áp dụng | Áp dụng chính sách khuyến mại theo chính sách khuyến mại tại thời điểm tham gia gia hạn |
2. Trả trước | Giảm 5 % trên tổng số tiền phải thanh toán hoặc ½ tháng thứ 7 | Giảm 10 % trên tổng số tiền phải thanh toán hoặc khách hàng được khuyến mại thêm tháng 13 |
Lưu ý: Giá cước trả trước bằng giá được hưởng theo chương trình trả trước gần nhất
3.2 Đối với khách hàng PON và FTTH ( AON ) tham gia gia hạn khuyến mại và hết hạn trả trước
Nội dung | 6 tháng | 12 tháng |
1. Gia hạn khuyến mại | Không áp dụng | Áp dụng chính sách khuyến mại theo chính sách khuyến mại tại thời điểm tham gia gia hạn |
2. Trả trước
§ Từ gói Fiber Business trở lên § Từ gói Fiber Family/F2 trở xuống |
Tặng thêm ½ tháng 7 | Tặng thêm tháng 13 và 14 |
Áp dụng như nguyên tắc của ADSL ở Điều 3 khoản 3.1 |
Lưu ý: Căn cứ để quyết định gia hạn/trả trước tiếp theo dựa vào gói dịch vụ tính cước cũ (không phải là gói theo loại hình thuê bao). Trường hợp đặc biệt phải có sự đồng ý của BGĐ
3.3 Chính sách ưu đãi dành cho khách hàng chuyển đổi hình thức trả phí thuê bao theo lưu lượng sang trọn gói
Hưởng khuyến mại tối đa như khách hàng ký mới
ĐIỀU 4. CHÍNH SÁCH CHUNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ TRUYỀN HÌNH
- Thiết bị
- Bảng giá
Giá bán | VNĐ | Nội dung | Bắt buộc |
1.100.000 | 1 Box FPT Play HD | Phải đăng ký gói dịch vụ cơ bản. | |
Giá bán khuyến mãi | 600.000(*) | 1 Box FPT Play HD |
Giá cước ưu đãi cho HDBox thứ 2 trở lên, áp dụng cho tất cả các khách hàng: 600.000 VNĐ Giá chênh lệch bù đổi thiết bị:
Đối với trường hợp lắp mới dịch vụ truyền hình, đã sử dụng internet: Áp dụng theo chính sách đổi thiết bị tại điều 1.3 Mục: Đổi, cung cấp thêm thiết bị cho khách hàng đăng ký sử dụng HDBox
4.2 Chuyển đổi gói dịch vụ truyền hình: Hướng dẫn xử lý gói dịch vụ internet với các trường hợp nâng cấp quang để sử dụng truyền hình
Điều kiện: Khu vực có hạ tầng quang (FTTH, PON) Đối tượng khách hàng:
+ Khách hàng đang sử dụng Internet trên hạ tầng đồng, đăng ký mới 2 – 3 HD box
+ Khách hàng đang sử dụng Internet trên hạ tầng đồng và 1 HD box, đăng ký sử dụng thêm 1 – 2 HD box Giải pháp:
STT | Khu vực hạ tầng | Hướng xử lý |
1 |
Swap |
Áp dụng theo chính sách swap:
Khách hàng có thể giữ nguyên profile Internet đồng trên hạ tầng quang Khách hàng có thể lựa chọn nâng cấp lên gói cước cáp quang tương ứng |
2 |
Không swap |
Đối với hạ tầng FTTH( AON): Khách hàng nâng cấp lên gói Internet quang theo chính sách hiện hành
Đối với hạ tầng PON: Áp dụng theo chính sách swap hiện hành |
4.3 Quy định tính cước
Áp dụng theo QĐ12: Điều chỉnh cấu trúc gói cước Truyền hình
4.4 Trả trước dịch vụ Truyền hình
Áp dụng cho khách hàng đang sử dụng dịch vụ truyền hình FPT Trả trước 06 tháng: Tặng 01 tháng sử dụng
Trả trước 12 tháng: Tặng 02 tháng sử dụng Trả trước 24 tháng: Tặng 06 tháng sử dụng
Lưu ý: Chỉ áp dụng với gói cơ bản.
ĐIỀU 5. CHÍNH SÁCH ÁP DỤNG CHO DỊCH VỤ TIVI ONLY
5.1 Chính sách chuyển địa điểm
Địa điểm mới đã có sẵn đường truyền FPT: Miễn phí chuyển đổi dịch vụ truyền hình
Phí nâng cấp thiết bị modem, converter … (nếu có): áp dụng theo Điều 1, khoản 1.5 mục A hoặc chính sách đổi, thay thế nâng cấp thiết bị Điều 1, khoản 1.4
Làm thủ tục hủy với hợp đồng Tivi only.
Địa điểm mới chưa có sẵn đường truyền FPT: Áp dụng theo Điều 2 khoản 2.3
Trường hợp đặc biệt: Chuyển địa điểm truyền hình từ hạ tầng quang sang hạ tầng đồng:
Áp dụng theo chính sách CS hiện hành ( Điều 2 khoản 2.3) theo công thức 1 line quang cho phép đổi ngang sang 1 line đồng
Lưu ý: KHÔNG áp dụng chính sách chuyển địa điểm nếu địa điểm cũ và địa điểm mới khác chủ sở hữu hợp đồng; áp dụng chính sách hủy dịch vụ truyền hình/ Box
5.2 Tạm ngưng/Thanh lý dịch vụ truyền hình
STT | Nội dung | Thời gian sử dụng liên tục | |
< 12 tháng | > 12 tháng | ||
1 |
Khách hàng sử dụng trước ngày 01/02/2015 |
Thu hồi thiết bị (modem, converter …) đã trang bị cho khách hàng. Trường hợp khách hàng không nộp lại TB, truy thu theo giá ưu đãi 2 (bảng giá 01) | |
Thu hồi thiết bị HD box đang sử dụng. Nếu HD box đã hư hỏng hoặc khách hàng muốn giữ lại HD box, khách hàng bồi thường 500.000 VNĐ/ Box HD. | |||
2 |
Khách hàng đăng ký mới hoặc thêm Box, hoặc khôi phục dịch vụ từ ngày 01/02/2015 | Thu hồi thiết bị (modem, converter …) đã trang bị cho khách hàng. Trường hợp khách hàng không nộp lại thiết bị, truy thu theo giá ưu đãi 2 (bảng giá 01) | |
Thu hồi thiết bị HD box đang sử dụng. Nếu HD box đã hư hỏng hoặc khách hàng muốn giữ lại HD box, khách hàng bồi thường 600.000 VNĐ/ Box HD. |
Lưu ý:
Khách hàng đăng ký dịch vụ truyền hình từ 18/06/2015, tham gia chương trình trả trước tặng HDBox thì thời gian cam kết sử dụng là 24 tháng. Nếu khách hàng vi phạm cam kết, áp dụng thu hồi thiết bị HD box hoặc nộp phí bồi thường 600,000VNĐ.
5.3 Chính sách khôi phục
Khách hàng đã tạm ngưng/thanh lý: muốn khôi phục dịch vụ, phải đăng ký thêm internet
5.4 Chính sách chuyển sở hữu
Không cho phép thực hiện chuyển sở hữu
ĐIỀU 6: CHÍNH SÁCH ÁP DỤNG CHO KH CŨ SỬ DỤNG COMBO
- Chính sách chuyển đổi địa điểm
STT | Nội dung | Hướng xử lý |
1 | Chuyển đổi cả Internet và truyền hình đến địa điểm mới | – Miễn phí chuyển đổi Truyền hình;
– Chuyển địa điểm internet: áp dụng theo Điều 2.3 |
2 |
Chỉ chuyển truyền hình sang địa điểm mới | |
Địa điểm mới đã có sẵn đường truyền của FPT | – Miễn phí chuyển đổi Truyền hình;
– Nâng cấp modem (nếu có) hoặc mua mới modem theo chính sách CS hiện hành |
|
Địa điểm mới chưa có sẵn đường truyền của FPT | – Không cho phép chuyển địa điểm dịch vụ truyền hình (Địa điểm mới áp dụng theo quy trình đăng ký mới dịch vụ) | |
3 | Chỉ chuyển địa điểm Internet sang địa chỉ mới | – Không cho phép chuyển địa điểm, áp dụng theo quy trình hủy 1 dịch vụ |
Lưu ý:
Áp dụng cho khách hàng chuyển tất cả số Box đang sử dụng hoặc chỉ chuyển x Box đang sử dụng sang địa
chỉ mới.
6.2 Chính sách Hủy dịch vụ đối với KH đang sử dụng cả 2 dịch vụ (Áp dụng theo phụ lục hợp đồng tại thời điểm Khách hàng đăng ký mới dịch vụ)
6.2.1 Hợp đồng sử dụng cả 2 dịch vụ trước 1/3/2016:
Khách hàng cam kết sử dụng song song 2 dịch vụ (Internet + Truyền hình ) trong thời gian 24 tháng. Nếu hủy trước thời gian cam kết:
Hủy dịch vụ Internet: khách hàng bồi thường 200.000 đồng/line. Cước Truyền hình trở về mức giá hiện hành.
Lưu ý: Xin ý kiến chỉ đạo của BGĐ CN, BGĐ Vùng và BGĐ CS để xem xét từng trường hợp.
Hủy dịch vụ Truyền hình: khách hàng trao trả thiết bị thuộc sở hữu của FPT Telecom – thiết bị HD box đang sử dụng. Nếu HD box đã hư hỏng hoặc khách hàng muốn giữ lại HD box, khách hàng bồi thường 600,000 đồng/HD box hủy dịch vụ. Cước Internet trở về mức giá nền trả sau.
Hủy cùng lúc cả 2 dịch vụ (Internet + Truyền hình): khách hàng bồi thường 500.000 VNĐ/ line, đồng thời trao trả thiết bị thuộc sở hữu của FPT Telecom (Modem/converter) và thiết bị HD box đang sử dụng. Nếu HD box đã hư hỏng hoặc khách hàng muốn giữ lại HD box, khách hàng bồi thường thêm 600,000 đồng/ HD box hủy dịch vụ
- Yêu cầu bắt buộc: Thời gian hủy từng dịch vụ phải cách nhau 03 tháng. Nếu nhỏ hơn 03 tháng phí hủy sẽ áp dụng như trường hợp hủy cùng lúc cả hai dịch vụ (Internet + Truyền hình).
6.2.2 Hợp đồng sử dụng cả 2 dịch vụ từ 1/3/2016:
Khách hàng cam kết sử dụng song song 2 dịch vụ (Internet + Truyền hình ) trong thời gian 24 tháng. Nếu hủy trước thời gian cam kết:
Hủy dịch vụ Internet: khách hàng bồi thường 1 triệu đồng/ line. Cước Truyền hình trở về mức giá hiện hành.
Lưu ý: Xin ý kiến chỉ đạo của BGĐ CN, BGĐ Vùng và BGĐ CS để xem xét từng trường hợp.
Hủy dịch vụ Truyền hình: khách hàng bồi thường 600.000 đồng/ line. Cước Internet trở về mức giá nền trả sau.
Hủy cùng lúc cả 2 dịch vụ (Internet + Truyền hình): khách hàng bồi thường 1.600.000 VNĐ/ line, đồng thời trao trả thiết bị thuộc sở hữu của FPT Telecom (Modem/ converter)
6.2.3 Hợp đồng sử dụng cả 2 dịch vụ từ 1/4/2016:
Khách hàng cam kết sử dụng song song 2 dịch vụ (Internet + Truyền hình ) trong thời gian 24 tháng. Nếu hủy trước thời gian cam kết:
Hủy dịch vụ Internet: khách hàng bồi thường 1 triệu đồng/ line. Cước Truyền hình trở về mức giá hiện hành.
Lưu ý: Xin ý kiến chỉ đạo của BGĐ CN, BGĐ Vùng và BGĐ CS để xem xét từng trường hợp.
Hủy dịch vụ Truyền hình: khách hàng bồi thường 600.000 đồng/ line và trao trả thiết bị thuộc sở hữu của FPT Telecom – thiết bị HD box đang sử dụng. Nếu HD box đã hư hỏng hoặc khách hàng muốn giữ lại HD box, khách hàng bồi thường thêm 600,000 đồng/ HD box hủy dịch vụ bên cạnh phí bồi thường line. Cước Internet trở về mức giá nền trả sau.
Hủy cùng lúc cả 2 dịch vụ (Internet + Truyền hình): khách hàng bồi thường 1.600.000 VNĐ/ line, đồng thời trao trả thiết bị thuộc sở hữu của FPT Telecom (Modem/ converter)
6.2.4 Chính sách Khôi phục dịch vụ truyền hình
Khi tạm ngưng/thanh lý Khách hàng hoàn trả lại box:
- Khách hàng sẽ mua Box mới theo chính sách bán mới hiện hành (box 1)
- Áp dụng chính sách khuyến mại : Giảm cước truyền hình gói cơ bản 50K/T trong thời gian 06 tháng sử dụng dịch vụ liên tục (tương đương với 50% giá trị của Box)
Khi tạm ngưng/thanh lý Khách hàng nộp tiền bồi thường và giữ lại box:
- Khách hàng sử dụng lại box cũ (Box đã giữ lại)
- Áp dụng chính sách khuyến mại: Giảm cước truyền hình gói cơ bản 50K/T trong thời gian 12 tháng sử dụng dịch vụ liên tục.
ĐIỀU 7: CHÍNH SÁCH ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG THÊM DỊCH VỤ
Áp dụng theo quyết định : Chính sách ưu đãi giá cước dành chokhách hàng hiện hữu đăng ký thêm dịch vụ ĐIỀU 8: CHÍNH SÁCH BỒI HOÀN CƯỚC INTERNET
Trong trường hợp khách hàng không sử dụng được Internet mà lỗi được xác định là do nhà cung cấp dịch vụ và Khách hàng khiếu nại FPT Telecom sẽ tiến hành các thủ tục cần thiết để bồi hoàn cước cho khách hàng theo công thức:
Số tiền cước được giảm trừ = (số tiền thuê bao tháng/số ngày có trong tháng ngày) * số ngày thực tế gián đoạn
Nguyên tắc tính số ngày thực tế gián đoạn:
Khoảng thời gian quá thời hạn bảo trì theo cam kết hỗ trợ từ phía FPT Telecom
Cơ sở tính thời gian cam kết hỗ trợ được áp dụng cho từng gói dịch vụ theo chính sách chung đã ban hành Thời gian tính cam kết hỗ trợ được tính từ thời điểm checklist được nhập trên hệ thống
Ví dụ:
- Ngày 01/06/2014 khách hàng báo mất kết nối
- Ngày 10/06/2014 dịch vụ được khôi phục
- Lỗi do Điện lực cắt cáp
- Cước hàng tháng của khách hàng là 300K/tháng
- Số tiền được giảm trừ = 300K/30*10 = 100K
No comments yet.