Menu Top

Bảng giá thiết bị Modem WiFi mới

wififpt.net xin gửi tới quý khách hàng bảng giá thiết bị Modem Wifi ( thiết bị mới ) được cập nhật từ tháng 6/2016.

Tham khảo:

-Bảng giá khuyến mại : combo

-Bảng giá khuyến mại : internet cáp quang gia đình

-Bảng giá khuyến mại : internet cáp quang doanh nghiệp

Bảng giá Modem WiFi 01

Thiết bị

Giá ưu đãi (VNĐ)

Giá niêm yết (VNĐ)

Ưu đãi 1

Ưu đãi 2

Modem 1 cổng

250,000

400,000

600,000

Modem  wifi  1 cổng

400,000

600,000

1,000,000

Modem 4 cổng

350,000

550,000

800,000

Modem wifi 4 cổng

550,000

750,000

1,300,000

Modem VDSL 4 cổng

900,000

1,100,000

1,600,000

Modem VDSL wifi 4 cổng

1,100,000

1,500,000

2,200,000

Modem FTTH TP-Link 741ND

250,000

400,000

800,000

Converter + Module quang

600,000

800,000

1,600,000

Modem FTTH TPLink 470+

500,000

800,000

1,600,000

Modem FTTH TPLink 480+

900,000

1,200,000

1,800,000

Modem FTTH Wifi 4 cổng

900,000

1,200,000

1,800,000

Modem Draytek Vigor 291x

2,200,000

2,500,000

3,700,000

Modem Draytek Vigor 292x

2,600,000

3,200,000

4,800,000

Modem PON G93

900,000

1,200,000

1,800,000

Modem PON G97-D2

900,000

1,200,000

1,800,000

Modem TL-WDR3500

600,000

800,000

1,600,000

Modem TL-WDR3600

1,000,000

1,400,000

2,100,000

ONU 97C1(tương tự converter trên hạ tầng FTTH cũ), sử dụng trên hạ tầng PON

700,000

900,000

1,400,000

Modem TP-Link WR841ND/840ND

250,000

400,000

800,000

Modem ADSL2+ 4 port wifi – HG531

550,000

750,000

1,300,000

Modem TP-Link Archer C2

700,000

900,000

1,600,000

Modem Vigor V300B

6,000,000

8,000,000

12,000,000

Modem Vigor 2960X

17,400,000

22,000,000

34,800,000

Modem TL-WDR4300

1,100,000

1,400,000

2,200,000

Bảng giá Modem Wifi 02

Thiết bị

Giá ưu đãi (VNĐ)

Giá niêm yết (VNĐ)

Ưu đãi 1

Ưu đãi 2

Nguồn Modem TP-Link

50,000

50,000

100,000

Nguồn Modem loại khác

100,000

100,000

200,000

(*) FPT HD Box+ remote

600,000

1,100,000

1,100,000

Remote HD Box

100,000

100,000

200,000

Dây cáp AV

20,000

20,000

50,000

Lưu ý :

Thiết bị ở Bảng giá 02 KHÔNG được khấu trừ vào cước sử dụng Giá thiết bị chưa bao gồm 10% VAT

Quy định chung:

FPT Telecom trang bị thiết bị (Modem/Converter) cho khách hàng trong thời gian sử dụng dịch vụ và sẽ được thu hồi khi hợp đồng giữa FPT Telecom và khách hàng chấm dứt. Trong trường hợp thiết bị bị mất hoặc bị hỏng không thể phục hồi (nguyên nhân do khách hàng), khách hàng phải bồi thường giá trị của  thiết bị theo quy định.

Thiết bị được bảo hành 12 tháng; Với các gói từ Business trở lên (thuộc hạ tầng PON và FTTH (AON), FPT bảo hành miễn phí trong suốt quá trình sử dụng dịch vụ

Đối với thiết bị nộp lại, thiết bị phải trùng với số MAC được ghi nhận trên hệ thống. Chấp nhận thiết bị đã hư hỏng;

Đối với nguyên nhân thiết bị bị sét đánh, do nhà cung cấp xác định, khách hàng sẽ được đổi thiết bị tương đương. Việc đổi thiết bị tương đương không quá 02 lần/năm đối với mỗi khách hàng;

Mỗi Khách hàng chỉ được đổi thay thế/ nâng cấp thiết bị theo chương trình ưu đãi 01 lần/ 12 tháng tính từ thời điểm tham gia ưu đãi gần nhất.

Thiết bị ngoài (là thiết bị không do FPT trang bị khi hòa mạng mới): Khách hàng đổi thay thế/nâng cấp thiết bị với giá ưu đãi 2;

Chính sách ưu đãi về thiết bị trong bảng giá 01, bảng giá 02 và bảng giá thiết bị đã qua sử dụng áp dụng cho tất cả các Khách hàng sử dụng dịch vụ : Khách hàng sử dụng dịch vụ TV Only, Internet, Internet+Tivi

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ trực tiếp tới số hotline có trên trang web để được hỗ trợ một cách nhanh nhất

, ,

No comments yet.

Trả lời